Từ điển Thiều Chửu
祐 - hữu
① Thần giúp. Khi thiên phụ nhân, quỷ thần bất hữu 欺天負人,鬼神不祐 (Lí Giai Phó 李娃傳) dối trời bỏ người, quỷ thần chẳng giúp.

Từ điển Trần Văn Chánh
祐 - hựu
(văn) Sự giúp đỡ của thần, sự phù hộ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
祐 - hữu
Thần linh phò hộ — Chỉ chung sự giúp đỡ.